Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế đã công bố điểm chuẩn năm 2021 các bạn hãy xem thông tin điểm chuẩn chính xác nhất tại bài viết này để có thể thay đổi nguyện vọng phù hợp với điểm thi và lựa chọn ngành nghề yêu thích của mình.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học y huế 2019
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 27.25 |
7720501 | Răng- hàm - mặt | B00 | 26.85 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.5 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.9 |
7720201 | Dược học | A00 | 24.9 |
7720302 | Điều dưỡng | B00 | 21.9 |
7720301 | Hộ sinh | B00 | 19.05 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.5 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.5 |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 16 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 27.55 |
7720501 | Răng- hàm - mặt | B00 | 27.25 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.75 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.8 |
7720201 | Dược học | A00 | 25.6 |
7720302 | Điều dưỡng | B00 | 22.5 |
7720301 | Hộ sinh | B00 | 19.15 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.4 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.45 |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 17.15 |
Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học y dược - đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
6 Ngô Quyền, Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế.
Điện thoại:0234 3822 173.
Xem thêm: Thế GiớI NgầM Sài Gòn (Kỳ 2): Cách Trả Nợ LạNh Gáy CủA Ông Trùm Năm Cam
- Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.
Trường đại học y dược - đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 16,15 đến 23.,25 điểm. Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Y khoa với 23,25 điểm còn ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Y tế công cộng với 16,15 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Huế như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Y khoa | B00 | 23.25 |
Răng - Hàm - Mặt | B00 | 22.75 |
Y học dự phòng | B00 | 18.15 |
Y học cổ truyền | B00 | 20.25 |
Dược học | A00 | 20.75 |
Điều dưỡng | B00 | 18.15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19.25 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 18.5 |
Y tế công cộng | B00 | 16.15 |